Có cách nói kính ngữ riêng khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn, với người có địa vị xá hội cao hơn. Bên cạnh đó, cũng có cách nói thông thường với bạn bè đồng trong lứa hoặc ít hơn tuổi. Điều này cũng tương tự khi nói chuyện trong gia đình.
Thí dụ như khi mời cơm với người cấp dưới hay bạn bè thì nói rằng “Bap mogora”. Nhung với người lớn tuổi thì phải mời cơm rằng “Siksa haseyo” hoặc “Siksa hasipsiyo”. Trong cách nói kính ngữ có hai cách: kính ngữ trực tiếp để đề cao người nghe; kính ngữ gián tiếp để hạ thấp chủ thể nói. Ví dụ, câu “Thầy giáo đang nói.” Theo cách nói kính ngữ là “Seonsengnimkeso malxưmhasipniđa”. Còn có câu lịch sự gián tiếp hạ mình xuống như “Je chek imniđa.” tức là “Đây là sách của em”; “Jega neil đưrigetxưmniđa.” tức là “Mai em sẽ mang đến”.
Ví dụ về cách nói kính ngữ/높임말의 예
Lời nói thông thường / 보통말
|
Kính ngữ / 높임말
|
Na-yi (tuổi tác) / 나이
|
Chun-chu, Yeon-se / 춘추, 연세
|
Bap (cơm) / 밥
|
Jin-ji / 진지
|
Yireum (tên) / 이름
|
Seong-ham / 성함
|
Mukta (ăn) / 먹다
|
Jab-su-ta / 잡수다
|
Itta (có) / 있다
|
Gye-si-ta / 계시다
|
Mal (lời nói) / 말
|
Mal-sseum / 말씀
|
Sul (rượu) / 술
|
Yak-ju / 약주
|
Jip (nhà) / 집
|
Tek / 댁
|
Apeuta (ốm) / 아프다
|
Pyeon-chan-ta / 편찮다
|
Cách nói hạ thấp mình để thể hiện sự kính trọng người nghe/ 자기자신을 낮춤으로써 상대를 높이는 말
Lời nói thông thường / 보통말
|
Kính ngữ / 높임말
|
Na (tôi) / 나
|
Jơ / 저
|
Woori (chúng tôi) / 우리
|
Jơ-hee / 저희
|
Người vợ khi gọi gia đình chồng / 아내가 부르는 남편가족의 호칭
Các ngôi thứ/ 호칭
|
Vợ/아내
|
Bố /부
|
A-bơ-nim/아버님
|
Mẹ/ 모
|
ơ-mơ-nim/어머님
|
Anh chồng/형
|
Si-a-ju-bơ- nim /시아주버님
|
Vợ của anh chồng/형의아내
|
Hyeng-nim/형님
|
Chị gái chồng/누나
|
Hyeng-nim/형님
|
Chồng của chị gái/누나남편
|
A-ju-bơ- nim/아주버님
|
Em trai chồng (có vợ) /남동생
|
Seo-bang- nim, Do- ryen-nim 서방님/도련님
|
Em dâu/남동생부인
|
Dong-sơ/동서
|
Em gái chồng /여동생
|
A-ga-ssi/아가씨
|
Chồng của em gái chồng /여동생남편
|
Seo-bang- nim /서방님
|
Người chồng khi gọi gia đình vợ / 남편이 부르는 아내가족의 호칭
Các ngôi thứ 호칭
Chồng/남편
|
Bố 부
|
Jang-in-eo-reun/장인어른
|
Mẹ 모
|
Jang-mo-nim/장모님
|
Anh vợ/오빠
|
Hyeng-nim/형님
|
Vợ của anh vợ/ 오빠의부인
|
A-ju-mơ-ni/아주머니
|
Chị gái vợ/언니
|
Chơ-hyung/처형
|
Chồng của chị gái vợ /언니의남편
|
Hyung-nim, Dong-sơ형님/동서
|
Em trai vợ/남동생
|
Chơ-nam/처남
|
Vợ của em trai vợ /남동생의부인
|
Chơ-nam-tek/ 처남댁
|
em gái vợ /여동생
|
Chơ-je/처제
|
Chồng của em gái vợ /여동생의남편
|
Dong-sơ/동서
|
Cách xưng hô theo hoàn cảnh
Sống trong một gia đình nhiều thế hệ, người Hàn Quốc cũng có nhiều cách xưng hô gọi đối tượng khác nhau theo hoàn cảnh. Cách gọi tên trong gia đình, hay dùng kính ngữ khá phức tạp phụ thuộc vào tình huống, vị trí giữa người nói và người nghe trong gia đình. Vì thế có thể sai sót hoặc nhầm lẫn trong khi dùng kính ngữ.
Các ngôi thứ/호칭
|
Cách gọi dành cho người vợ/아내가 부르는말
|
Cách gọi dành cho con cái/자녀들이 부르는 말
|
Bố mẹ chồng/부모
|
A-bơ-nim,ơ-mơ-nim/아버님,어머님
|
Ha-la-bơ-ji,Hal-mơ-ni (Ông bà)/할아버지, 할머니
|
Chồng/남편
|
Yeo-bo, Tên con + Ap-pa (bố)/여보, 00아빠
|
A-bơ-ji, Ap-pa (bố)/아버지,아빠
|
Anh chồng/형
|
Si-a-ju-bơ-nim/시아주버님
|
Kun-a-bơ-ji (bác trai)/큰아버지
|
Vợ của anh chồng/형의아내
|
Hyeng-nim/형님
|
Kun-ơ-mơ-nim/큰어머니
|
Chị gái chồng/남편의누나
|
Hyeng-nim/형님
|
Go-mo/고모
|
Chồng của chị gái/누나남편
|
A-ju-bơ-nim/아주버님
|
Go-mo-bu/고모부
|
Em trai chồng(có vợ)/장가간남동생
|
Seo-bang-nim/서방님
|
Ja-keun-a-bơ-ji/작은아버지
|
Em dâu/남동생의부인
|
Dong-sơ/동서
|
Ja-keun-ơ-mơ-nim/작은어머니
|
Em trai chồng(chưa lấy vợ)/장가안간동생
|
Do-ryen-nim/도련님
|
Sam-chon/삼촌
|
Em gái chồng/여동생
|
A-ga-ssi/아가씨
|
Go-mo/고모
|
Chồng của em gái chồng/여동생의남편
|
Seo-bang-nim/서방님
|
Go-mo-bu/고모부
|
(Thông tin Hàn Quốc)